Hỗ trợ nội dung miễn phí

Chúng tôi sử dụng quảng cáo để giữ cho nội dung của chúng tôi miễn phí cho bạn. Vui lòng cho phép quảng cáo và để các nhà tài trợ tài trợ cho việc lướt web của bạn.
Cảm ơn bạn!

DTCL 14.24 TFT: Chi tiết bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý mới nhất tháng 12/2024

Web thể thao 1 Tháng trước

Bản cập nhật 14.24 DTCL sẽ đem đến hàng loạt thay đổi đáng chú ý về meta Đấu Trường Chân Lý, tiêu biểu là chỉnh sửa về Cảnh Binh, Hoá Chủ và Phục Kích...

Chi tiết bản cập nhật DTCL 14.24

Cân bằng Hệ Tộc

Chinh Phục

- SMCK & SMPT: 16/25/40 => 18/25/40

Cỗ Máy Tự Động

- Giáp và kháng phép: 20/50/100 => 25/70/150

- Sát thương cộng thêm: 150/350/800 => 150/450/1200

Hoa Hồng Đen

- Máu theo cấp sao (+4): 1/1,4/2/2,7/3,5 => 0,9/1,25/2/2,7/3,5

- Hồi máu của Sion (+5): Hồi máu tối đa => Hồi máu theo lượng máu đã mất

- Máu theo cấp sao (+5): 1,2/1,5/2,2/3,3/3,9 => 1,0/1,4/2,1/3,0/3,65

- Máu Sion sau khi hồi sinh (+7): 50% => 75%

Sion và Hoa Hồng Đen tiếp tục bị giảm sức mạnh

Hoá Chủ

- Máu tối đa cộng thêm: 20/50/90/125/180 => 20/60/110/160/220

- Thay đổi số lượng Shimmer:

+3: 15 hoặc 30 => 15 hoặc 35

+4: 20 hoặc 40 => 20 hoặc 45

+5: 20 hoạc 50 => 20 hoặc 55

Học Viện

- Sát thương cộng thêm với trang bị tài trợ: 2/3/4/8% => 2/3/5/9%

Nổi Loạn

- Ngưỡng máu kích hoạt: 30% => 25%

- Thời gian hiệu lực: 8 giây => 12 giây

Pháo Binh

- SMCK cộng thêm: 10/40/50% => 10/45/60%

Phục Kích

- Sát thương chí mạng: 10/20/30/35% => 10/20/25/25%

- Tỷ lệ chí mạng: 20/30/40/55% => 25/35/45/55%

Phù Thuỷ

- SMPT: 20/50/85/100 => 20/50/95/110

Võ Sĩ Lồng Sắt

- 50% sát thương chuẩn + hồi 99% máu => 40% sát thương chuẩn + hồi 80% máu (+8)

Cân bằng Tướng

Tướng bậc 1

Draven

- Sát thương chí mạng của Rìu Xoay sẽ được hiển thị rõ ràng hơn

Morgana

- Sát thương kỹ năng: 500/750/1150 => 525/780/1300

Powder

- Sát thương kỹ  năng: 320/480/680 => 350/500/700

Trundle

- Hồi phục từ kỹ năng: 160/190/230 => 200/220/250

Vex

- Sát thương kỹ năng: 220/330/500 => 220/330/550

Zyra

- Sát thương kỹ năng lên mục tiêu phụ: 80/120/180 => 95/140/215

Tướng bậc 2

Akali

- Sát thương kỹ năng: 240/360/600 => 240/360/550

Camille

- Hồi máu: 40% => 33%

- Sát thương kỹ năng: 240/240/300% SMCK + 45/70/120 SMPT => 230/230/260% SMCK + 30/45/70 SMPT

Camille và Phục Kích bị giảm sát thương

Nocturne

- Tốc độ tấn công: 0,75 => 0,8

Renata Glasc

- Sát thương kỹ năng: 280/420/650 => 310/465/700

Tristana

- Tốc độ tấn công: 0,7 => 0,75

Zeri

- Sát thương nội tại: 190% => 200% SMCK

Ziggs

- Sát thương bom lớn: 175/265/400 => 180/270/450

- Sát thương bom nhỏ: 80/120/180 => 90/135/200

Tướng bậc 3

Blitzcrank

- Lá chắn: 450/470/500 => 470/500/550

Gangplank (Dạng cận chiến)

- Sát thương kỹ năng: 315 => 340% SMCK

- Không còn loại bỏ hiệu ứng bất lợi khi sử dụng kỹ năng

Kog'Maw

- Sát thương đòn đánh: 50/75/120 => 48/72/120

-Lloris

- Năng lượng: 50/100 => 50/90

- Lá chắn: 500/575/675 => 525/600/700

Scar

- Năng lượng: 80/15 => 80/170

- Sát thương kỹ năng: 110/165/265 => 80/120/180

- Hồi máu: 210/240/280 => 220/240/270

Smeech

- SMCK: 68 => 70

Swain (Dạng cận chiến)

- Hồi máu khi dùng chiêu: 250/300/350 => 240/300/360

- Hồi máu mỗi giây: 75/90/110 => 70/90/125

Twisted Fate

- Sát thương bài vàng: 210/315/505 => 230/345/535

- Hồi máu: 80/100/125 => 90/110/140

Tướng bậc 4

Ambessa

- Năng lượng: 40/100 => 40/90

- Sát thương dậm: 450/450/1000% => 500/500/1000% SMCK

Ambessa được tăng sức mạnh ở DTCL 14.24

Corki

- SMCK: 63 => 65

Dr Mundo

- Hồi máu: 25% máu + 500/600/2500 => 18% máu + 650/750/2500

- Sát thương kỹ năng: 12% máu + 80/120/800 => 7% máu + 120/180/1000

Garen

- Cộng máu từ hiệu ứng Sứ Giả: 20% => 12%

Heimerdinger

- Sát thương tên lửa: 54/81/270% => 50/75/225%

Vi

- Lá chắn: 250/300/1200 => 280/325/1200

- Sát thương kỹ năng lên mục tiêu chính: 550/550/1100% => 600/600/1200% SMCK

- Sát thương dậm lên các mục tiêu phụ: 150/150/450% => 180/180/500% SMCK

Tướng bậc 5

Caitlyn

- SMCK: 80 => 82

- Sát thương phi thuyền: 150/150/750% => 180/180/750%

Jayce (Dạng cận chiến)

- Sát thương lên mục tiêu chính: 450/450/2000% => 500/500/2000% SMCK

Malzahar

- Năng lượng: 30/90 => 30/95

- Sát thương kỹ năng: 18/27/400% => 14/21/400%

Rumble

- Sát thương Súng phun lửa: 35/50/600% => 30/45/600%

- Sát thương tự hủy: 200/300/20000% => 160/240/20000%

Sevika

- Sát thương Jackpot: 125% => 250%

Tướng bậc 6

Trang bị

Giáp Gai

- Máu cộng thêm: 5%

Bàn Tay Công Lý

- Hút máu toàn phần: 15% => 12%

Vọng Âm Luden

- SMCK và SMPT: 40 => 45

Chùy Bạch Ngân

- Giáp và kháng phép: 75 => 60

Áo Choàng Mờ Ám

- Tốc độ tấn công: 25% => 15%

- Máu của phân thân: 33% => 30%

Nâng Cấp

Đang cập nhật.

***

Bản cập nhật DTCL 14.24 dự kiến ra mắt vào ngày 11/12 trên các máy chủ Đấu Trường Chân Lý.

Xem bản gốc